Được nhiều người biết đến Vinaphone là 1 trong những nhà mạng cung cấp dịch vụ 3G chất lượng nhất hiện nay cùng với đó cú pháp đăng ký 3G Vinaphone cũng được thực hiện khá đơn giản và bảo mật để mang đến quyền lợi của người dùng là cao nhất.
- Cách đăng ký 4G Vinaphone tốc độ KHỦNG cho điện thoại
- Cách kiểm tra dung lượng data 3G Vinaphone còn lại qua đầu số 888
Để cải thiện chất lượng dịch vụ của mình gần như Vinaphone đã nâng cấp hạ tầng tiên tiến nhất. Cụ thể, ngoài các gói cước 3G Vinaphone cơ bản có thể đáp ứng tốt mức độ sử dụng, nhưng có lẽ đăng ký 3G Vinaphone từ các gói Data khủng cũng thu hút nhiều sự chú ý từ phía người dùng.
Để cung cấp thông tin chi tiết hơn về những ưu đãi của các gói 3G đang được Vinaphone triển khai cũng như hướng dẫn chọn lựa được gói cước tốt nhất vừa đáp ứng được mục đích sử dụng vừa phù hợp với túi tiền của quý khách xin mời cùng tìm hiểu cách đăng ký 3G Vinaphone ở phần tin sau.
Hướng dẫn đăng ký 3G Vinaphone mới nhất trong năm 2021:
Thực tế dễ nhận thấy nhu cầu sử dụng dịch vụ 3G Vinaphone của người dùng hiện nay là rất đa dạng do đó Vinaphone cũng đang triển khai nhiều nhóm gói cước khác nhau để đáp ứng xuýt xao nhất thị hiếu của khách hàng.
Tuy rằng được phân chia thành nhiều nhóm ưu đãi khác nhau nhưng cú pháp đăng ký 3G Vinaphone lại tương tự nhau và được thực hiện vô cùng đơn giản như sau:
Soạn: DK <Tên-gói>gửi1543
Trong đó:
– DK: Là Mã đăng ký.
– Tên-gói: Là gói cước 3G quý khách muốn tham gia đăng ký.
– 1543: Tổng đài đăng ký 3G Vinaphone.
* Lưu ý:
Sau khi gửi tin nhắn, thuê bao sẽ nhận được mã xác nhận từ tổng đài 1543 gửi về. Khách hàng soạn tin YMã-xác-nhận gửi 1543 để hoàn tất thủ tục.
Cú pháp đăng ký 3G Vinaphone được áp dụng cho tất cả thuê bao trả trước và trả sau. Do đó, chỉ cần điện thoại đã được cài đặt 3g Vinaphone là có thể tham gia đăng ký sử dụng.
Hướng dẫn đăng ký 3G mạng Vinaphone
Và ngay sau đây, dangky3gvina.com sẽ trình bày chi tiết ưu đãi của từng nhóm gói 3G và cách đăng ký 3G Vinaphone hiện đang được triển khai.
1. Các gói dùng phổ biến nhất.
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
D3 | DK D3 gửi 1543 | 3 GB | 15.000đ | 3 ngày |
DT30 | DK DT30 gửi 1543 | 7 GB | 30.000đ | 7 ngày |
D60G | DK D60G gửi 1543 | 60 GB | 120.000đ | 30 ngày |
BIG70 | DK BIG70 gửi 1543 | 4.8GB | 70.000đ | 30 ngày |
2. Các gói cước 3G ngắn ngày:
+ Các gói 3G Vinaphone theo giờ:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Data ưu đãi | Hạn dùng | Phí phát sinh |
D2 | DK D2 gửi 1543 | 10,000đ | 2GB | 24h | Hết lưu lượng miễn phí truy cập tốc độ thường |
D7 | DK D7 gửi 1543 | 7,000đ | 1.2GB | 24h | Chỉ áp dụng cho thuê bao trả trước đủ điều kiện. Hết lưu lượng dừng truy cập Internet |
D5 | DK D5 gửi 1543 | 5000đ | 1GB | 24h | Hết lưu lượng tính theo gói data đang dùng. Nếu không có sẽ tính phí phát sinh 75đ/50kb |
D15 | DK D15 gửi 1543 | 15,000đ | 5GB | 24h | |
H5 | DK H5 gửi 1543 | 5000đ | 2GB | 2h | |
H10 | DK H10 gửi 1543 | 10,000đ | 5GB | 2h |
+ Các gói 3G Vinaphone dùng 7 ngày:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi data | Cước phát sinh | Ngày dùng |
DT20 | DK DT20 gửi 1543 | 20,000đ | 1GB | Ngắt kết nối khi hết data | 7 ngày |
DT30 | DK DT30 gửi 1543 | 30,000đ | 7GB | Ngắt kết nối khi hết data | 7 ngày |
3. Các gói cước 3G Vinaphone 1 tháng:
+ Các gói data 3G Tháng có tích hợp thoại:
Tên gói 4G | Cú pháp tin nhắn | Cước phí gói | Ưu đãi | Chu kỳ dùng | Cước phát sinh |
B30 | DK B30 gửi 1543 | 30,000đ | – Miễn phí 300 MB + 100 phút + 100 SMS | 30 ngày | Ngắt kết nối |
B50 | DK B50 gửi 1543 | 50,000đ | – Miễn phí 600MB+ Tặng 250 phút + 250 SMS | 30 ngày | |
B99 | DK B99 gửi 1543 | 99,000đ | – Miễn phí 600 MB+ Gọi miễn phí + 60 SMS | 30 ngày | |
B100 | DK B100 gửi 1543 | 100,000đ | – Miễn phí 1,2 GB+ Tặng 250 phút + 250 SMS | 30 ngày | |
B129 | DK B129 gửi 1543 | 129,000đ | – Miễn phí 1,2 GB+ Gọi miễn phí + 60 SM | 30 ngày |
+ Các gói 3G Vinaphone trọn gói:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi | Chu kỳ |
MAX | DK MAX gửi 1543 | 70,000đ | 9GB | 30 ngày |
MAXS | DK MAXS gửi 1543 | 50,000đ | 8GB | 30 ngày |
MAX100 | DK MAX1 gửi 1543 | 100,000đ | 30GB | 30 ngày |
MAX200 | DK MAX2 gửi 1543 | 200,000đ | 60GB | 30 ngày |
MAX300 | DK MAX3 gửi 1543 | 300,000đ | 100GB | 30 ngày |
+ Các gói cước 4G giới hạn dung lượng:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi | Chu kỳ | Cước phát sinh |
M10 | DK M10 gửi 1543 | 10,000đ | 200MB | 30 ngày | Vượt ưu đãi tính phí |
M25 | DK M25 gửi 1543 | 25,000đ | 600MB | 30 ngày | |
M50 | DK M50 gửi 1543 | 50,000đ | 1,2GB | 30 ngày | |
M70 | DK M70 gửi 1543 | 70,000đ | 1.5GB/ 30 ngày và 70.000đ vào tài khoản DK2 | 30 ngày | Vượt ưu đãi tính phí (Chỉ áp dụng cho TB trả trước đủ điều kiện) |
+ Các gói cước BIG Vinaphone tích hợp 3G/4G:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi | Chu kỳ | Cước phát sinh |
BIG70 | DK BIG70 gửi 1543 | 70,000đ | 4,8GB | 30 ngày | Hết lưu lượng cần phải mua thêm các gói X để tiếp tục sử dụng internet. |
BIG90 | DK BIG90 gửi 1543 | 90,000đ | 30GB | 30 ngày | |
BIG120 | DK BIG120 gửi 1543 | 120,000đ | 60GB | 30 ngày | |
BIG200 | DK BIG200 gửi 1543 | 200,000đ | 120GB | 30 ngày | |
BIG300 | DK BIG300 gửi 1543 | 300,000đ | 180GB | 30 ngày |
+ Các gói 3G HEY Vinaphone:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
HEY | DK HEY gửi 1543 | Miễn phí 4 GB và 100 phút thoại | 50.000đ | 30 ngày |
HEY90 | DK HEY90 gửi 1543 | 7 GB + 1020 phút | 90.000đ | 30 ngày |
HEY125 | DK HEY125 gửi 1543 | 10 GB + 1550 phút | 125.000đ | 30 ngày |
HEY145 | DK HEY145 gửi 1543 | 12 GB + 1570 phút | 145.000đ | 30 ngày |
HEY195 | DK HEY195 gửi 1543 | 15 GB + 2100 phút | 195.000đ | 30 ngày |
+ Các gói 3G Vinaphone ĐỈNH DATA:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
D15G | DK D15G gửi 1543 | 15GB | 70.000đ | 30 ngày |
D30G | DK D30G gửi 1543 | 30GB | 90.000đ | 30 ngày |
D60G | DK D60G gửi 1543 | 60GB và 1.550 phút thoại | 120,000đ | 30 ngày |
D15P | DK D15P gửi 1543 | 15GB và 1000 phút thoại | 79.000đ | 30 ngày |
D30P | DK D30P gửi 1543 | 30GB và 1530 phút | 99.000đ | 30 ngày |
+ Các gói 3G khuyến mãi Vinaphone:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
VD30 | DK VD30 gửi 1543 | 6GB + 200 phút thoại | 30.000đ | 30 Ngày |
VD40K | DK VD40K gửi 1543 | Gọi miễn phí và 30GB | 40.000đ | |
VD69 | DK VD69 gửi 1543 | Gọi miễn phí và 2,4GB | 69.000đ | |
VD75K | DK VD75K gửi 1543 | Gọi miễn phí và 30GB | 75.000đ | |
VD149 | DK VD149 gửi 1543 | Gọi miễn phí + 120GB và 200 SMS | 149.000đ | |
THAGA | DK THAGA gửi 1543 | 102GB | 50.000đ |
+ Các gói 3G Cốc Cốc Vinaphone 1 tháng:
Mã gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi DUNG LƯỢNG kèm phút thoại | Cước phí | Hạn dùng |
VC70 | DK VC70 gửi 1543 | Tặng 3,8 GB dùng tự do và 5GB dùng trên Cốc Cốc | 70.000đ | 30 ngày |
VC90 | DK VC90 gửi 1543 | Tặng 30 GB dùng tự do và 6GB dùng trên Cốc Cốc | 90.000đ | 30 ngày |
+ Các gói cước 3G Vinaphone cho thuê bao Ezcom:
Nếu quý khách có nhu cầu gọi thoại và lướt web thì có thể chọn gói cước ĐỈNH 60G của VinaPhone, bởi gói cước này không chỉ có DUNG LƯỢNG cực đỉnh làm rung rinh mọi tín đồ Data mà còn miễn phí hàng ngàn PHÚT GỌI mỗi tháng. Bên cạnh đó, nhà mạng triển khai kèm gói D30G và D15G với ưu đãi cao, cước phí rẻ để quý khách có nhiều sự lựa chọn hơn. Cụ thể:
Gói 4G | Đăng ký qua SMS | Giá gói | Data tốc độ cao | Hạn dùng | Phí phát sinh |
EZ50 | DK EZ50 gửi 1543 | 50,000đ | 3GB | 30 ngày | 200đ/MB |
EZ70 | DK EZ70 gửi 1543 | 70,000đ | 6GB | 30 ngày | 200đ/MB |
EZMAX | DK EZMAX gửi 1543 | 70,000đ | 5GB | 30 ngày | Miễn phí |
EZMAX100 | DK EZM100 gửi 1543 | 100,000đ | 9GB | 30 ngày | Miễn phí |
EZMAX200 | DK EZM200 gửi 1543 | 200,000đ | 20GB | 30 ngày | Miễn phí |
4. Các gói 4G Vinaphone chu kỳ dài
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi DATA/ tháng | Ưu đãi giải trí | Hạn dùng |
Các gói 4G chu kỳ dài 6 tháng | |||||
6TBIG70 | DK 6TBIG70 gửi 1543 | 350.000đ | 10GB x6 | Free data khi truy cập ứng dụng MyTV NET xem tin tức, chùm phim truyện, thể thao, NET Sport, NET show, Net Kids. | 180 ngày |
6TBIG90 | DK 6TBIG90 gửi 1543 | 450.000đ | 10GB x6 | 180 ngày | |
6TBIG120 | DK 6TBIG120 gửi 1543 | 600.000đ | 60GB x6 | 180 ngày | |
6TBIG200 | DK 6TBIG200 gửi 1543 | 1.000,000đ | 120GB x6 | 180 ngày | |
6TBIG300 | DK 6TBIG300 gửi 1543 | 1.500.000đ | 180GB x6 | 180 ngày | |
Các gói 4G chu kỳ dài 12 tháng | |||||
12TBIG70 | DK 12TBIG70 gửi 1543 | 700.000đ | 10GB x12 | Free data khi truy cập ứng dụng MyTV NET xem tin tức, chùm phim truyện, thể thao, NET Sport, NET show, Net Kids. | 360 ngày |
12TBIG90 | DK 12TBIG90 gửi 1543 | 900.000đ | 7GB x12 | 360 ngày | |
12TBIG120 | DK 12TBIG120 gửi 1543 | 1.200.000đ | 60GB x12 | 360 ngày | |
12TBIG200 | DK 12TBIG200 gửi 1543 | 2.000.000đ | 120GB x12 | 360 ngày | |
12TBIG300 | DK 12TBIG300 gửi 1543 | 3.000,000đ | 180GB x12 | 360 ngày |
Một vài cú pháp hỗ trợ của Vinaphone:
Tiêu chí | Cú pháp thực hiện |
Đăng ký 3G Vinaphone | DK<Tên gói> gửi 1543 |
Kiểm tra tình trạng gói cước đang dùng | DATA gửi 888 |
Kiểm tra thông tin gói cước đang dùng | TGMI gửi 888 |
Hủy gói cước đang dùng | HUY<Tên gói> gửi 888 |
Hủy dịch vụ 3G | GPRSOFF gửi 888 |
Cuối cùng xin chúc quý khách đăng ký 3G Vina thành công và có những phút giải lao thật vui vẻ. Với những thông tin chi tiết trên đây, có lẽ quý khách đã chọn lựa được cho mình gói 3G phù hợp với nhu cầu sử dụng rồi phải không? Tùy nhu cầu sử dụng khác nhau do đó hãy chọn ra một gói 3G thật ưu đãi nhé.