Hiện nay nhà mạng đã triển khai rất đa dạng các gói 4G cước Vinaphone với mỗi gói cước đều hướng đến các đối tượng khách hàng nhất định. Hơn nữa các gói data này đều có một đặc điểm chung là cước phí khá rẻ và có dung lượng data tốc độ cao lớn, chính vì thế lựa chọn các gói 4G Vinaphone là một quyết định sáng suốt để phục vụ nhu cầu truy cập Internet của mỗi thuê bao.
- Cập nhật các tỉnh thành đã phủ sóng 4G Vinaphone mới nhất 2021
- Cách cài đặt 4G Vinaphone trên tất cả các dòng điện thoại
Khách hàng dùng các gói 4G của Vinaphone trong thời gian đầu sẽ không khỏi bất ngờ vì tốc độ truy cập mạng Internet rất nhanh và ổn định hơn hẳn tốc độ 3G trước đây. Quý khách muốn biết thông tin tất cả các gói 4G mà Vinaphone đã cung cấp thì hãy đọc tiếp bài viết dưới đây của dangky3gvina.com đã tổng hợp, cùng tham khảo để đăng ký cho thuê bao của mình nhé!
Các gói cước 4G của Vinaphone có tốc độ cao nhất 2020:
Nhà mạng triển khai rất nhiều gói cước 4G Vinaphone với cước phí ưu đãi data khác nhau chính vì vậy khách hàng hãy kiểm tra dung lượng data mình cần sử dụng trong thời gian đến nhiều hay ít, sau đó chọn một gói cước hợp lý nhất dưới đây để đăng ký 4G Vinaphone cho “dế yêu” của mình .
Các gói cước 4G Vinaphone ưu đãi siêu khủng
Các gói 4G Vinaphone này có ưu đãi dung lượng cao hơn rất nhiều so với các gói 4G trọn gói. Tuy nhiên sau khi sử dụng hết dung lượng ưu đãi tốc độ cao, hệ thống mạng sẽ tự động ngắt kết nối trước thời hạn nên khách hàng muốn sử dụng tiếp phải mua thêm dung lượng của Vinaphone.
1. Cú pháp đăng ký các gói 4G Vinaphone phổ biến nhất :
Tên gói | Cú pháp tin nhắn đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
D3 | DK D3 gửi 1543 | 3 GB | 15.000đ | 3 ngày |
DT30 | DK DT30 gửi 1543 | 7 GB | 30.000đ | 7 ngày |
D60G | DK D60G gửi 1543 | 60 GB | 120.000đ | 30 ngày |
BIG70 | DK BIG70 gửi 1543 | 4.8GB | 70.000đ | 30 ngày |
2. Các gói cước các gói 3G Vinaphone theo giờ:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước gói | Ưu đãi | Hạn dùng |
H5 | DK H5 gửi 1543 | 5000đ | 2GB | 2 giờ |
H10 | DK H15 gửi 1543 | 15,000đ | 5GB | 2 giờ |
TD3 | DK TD3 gửi 1543 | 3000đ | 3GB | Dùng từ 0h đến 6h sáng |
TD5 | DK TD5 gửi 1543 | 5000đ | Không giới hạn | Dùng từ 0h đến 6h sáng |
3. Các gói cước 4G Vinaphone 1 ngày:
Gói cước | Cú pháp đăng ký | Data ưu đãi | Cước phí |
D2 | DK D2 gửi 1543 | 2 GB/1 ngày | 10.000đ |
D7 | DK D7 gửi 1543 | 1.2 GB/ 1 ngày | 7.000đ |
4. Các gói cước 4G Vinaphone 7 ngày:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Data/ Chu kỳ | Giá cước |
DT20 | DK DT20 gửi 1543 | 1GB/ 7 ngày | 20.000đ |
DT30 | DK DT30 gửi 1543 | 7GB/ 7 ngày | 30.000đ |
5. Các gói 4G dùng 1 tháng dành cho mọi thuê bao:
Gói cước | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Dung lượng ưu đãi | Chu kỳ |
B30 | DK B30 gửi 1543 | 30,000đ | + 300 MB data+ 100 phút thoại + 100 SMS nội mạng | 30 ngày |
B50 | DK B50 gửi 1543 | 50,000đ | + 600 MB data+ 250 phút thoại + 250 SMS nội mạng | |
B99 | DK B99 gửi 1543 | 99,000đ | + 600 MB data+ Gọi miễn phí nội mạng + 60 SMS nội mạng | |
B100 | DK B100 gửi 1543 | 100,000đ | + 1,2 GB data+ 250 phút nội mạng + 250 SMS nội mạng | |
B129 | DK B129 gửi 1543 | 129.000đ | + 1,2 GB data+ Gọi miễn phí nội mạng + 60 SMS nội mạng |
6. Các gói 3G Vinaphone trọn gói:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi | Chu kỳ |
MAX | DK MAX gửi 1543 | 70,000đ | 9GB | 30 ngày |
MAXS | DK MAXS gửi 1543 | 50,000đ | 8GB | 30 ngày |
MAX100 | DK MAX1 gửi 1543 | 100,000đ | 30GB | 30 ngày |
MAX200 | DK MAX2 gửi 1543 | 200,000đ | 60GB | 30 ngày |
MAX300 | DK MAX3 gửi 1543 | 300,000đ | 100GB | 30 ngày |
7. Các gói cước 4G giới hạn dung lượng:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi | Chu kỳ | Cước phát sinh |
M10 | DK M10 gửi 1543 | 10,000đ | 200MB | 30 ngày | Vượt ưu đãi tính phí |
M25 | DK M25 gửi 1543 | 25,000đ | 600MB | 30 ngày | |
M50 | DK M50 gửi 1543 | 50,000đ | 1,2GB | 30 ngày | |
M70 | DK M70 gửi 1543 | 70,000đ | 1.5GB/ 30 ngày và 70.000đ vào tài khoản DK2 | 30 ngày | Vượt ưu đãi tính phí (Chỉ áp dụng cho TB trả trước đủ điều kiện) |
8. Các gói cước BIG Vinaphone tích hợp 3G/4G:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi | Chu kỳ | Cước phát sinh |
BIG70 | DK BIG70 gửi 1543 | 70,000đ | 4,8GB | 30 ngày | Hết lưu lượng cần phải mua thêm các gói X để tiếp tục sử dụng internet. |
BIG90 | DK BIG90 gửi 1543 | 90,000đ | 30GB | 30 ngày | |
BIG120 | DK BIG120 gửi 1543 | 120,000đ | 60GB | 30 ngày | |
BIG200 | DK BIG200 gửi 1543 | 200,000đ | 20GB | 30 ngày | |
BIG300 | DK BIG300 gửi 1543 | 300,000đ | 180GB | 30 ngày |
9. Các gói Đỉnh 4G Vinaphone ưu đãi hấp dẫn:
Tên gói | Cách đăng ký | Cước gói | Dung lượng/ tháng |
D15G | DK D15G gửi 1543 | 70.000đ | 15 GB |
D30G | DK D30G gửi 1543 | 90.000đ | 30 GB |
D60G | DK D60G gửi 1543 | 120.000đ | 60 GB + 1.550 phút thoại nội và ngoại mạng |
D15p | DK D15P gửi 1543 | 79.000đ | 15 GB + 1000 phút thoại nội và ngoại mạng |
D30P | DK D30P gửi 1543 | 99.000đ | 30 GB + 1530 phút thoại nội và ngoại mạng |
10. Các gói cước khuyến mãi Vinaphone:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí |
VD30 | DK VD30 gửi 1543 | 6 GB + 200 phút nội mạng | 30.000đ |
VD40K | DK VD40K gửi 1543 | 30 GB + Gọi miễn phí | 40.000đ |
VD69 | DK VD69 gửi 1543 | 2,4 GB + Gọi miễn phí | 69.000đ |
VD75K | DK VD75K gửi 1543 | 30 GB + Gọi miễn phí | 75.000đ |
VD149 | DK VD149 gửi 1543 | 120 GB + Gọi miễn phí + 200 SMS | 149.000đ |
THAGA | DK THAGA gửi 1543 | 102 GB data | 50.000đ |
11. Các gói 4G HEY Vinaphone:
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Dung lượng |
HEY | DK HEY gửi 1543 | 50.000đ | 4 GB data + 100 phút thoại |
HEY90 | DK HEY90 gửi 1543 | 90.000đ | 7 GB data + 1020 phút thoại nội và ngoại mạng |
HEY125 | DK HEY125 gửi 1543 | 125.000đ | 10 GB data + 1050 phút thoại nội và ngoại mạng |
HEY145 | DK HEY145 gửi 1543 | 145.000đ | 12 GB data + 1570 phút thoại nội và ngoại mạng |
HEY195 | DK HEY195 gửi 1543 | 195.000đ | 15 GB data + 2100 phút thoại nội và ngoại mạng |
12. Các gói 3G Vinaphone trọn gói chu kỳ 6 tháng, 12 tháng:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi | Chu kỳ | Ưu đãi giải trí |
6TMAXS | DK 6TMAXS gửi 1543 | 250,000đ | 8GB x6 | 180 ngày | Free data khi truy cập ứng dụng MyTV NET xem tin tức, chùm phim truyện, thể thao, NET Sport, NET show, Net Kids. |
12TMAXS | DK 12TMAXS gửi 1543 | 500.000đ | 8GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX | DK 6TMAX gửi 1543 | 300.000đ | 9GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX | DK 12TMAX gửi 1543 | 700,000đ | 9GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX100 | DK 6TMAX100 gửi 1543 | 500.000đ | 30GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX100 | DK 12TMAX100 gửi 1543 | 1000.000đ | 30GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX200 | DK 6TMAX200 gửi 1543 | 1.000.000đ | 60GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX200 | DK 12TMAX200 gửi 1543 | 2.000.000đ | 60GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX300 | DK 6TMAX300 gửi 1543 | 1.500.000đ | 100GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX300 | DK 12TMAX300 gửi 1543 | 3.000.000đ | 100GB x12 | 360 ngày |
13. Các gói 3G Vinaphone BIG DATA chu kỳ 6 tháng và 12 tháng:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí | ưu đãi data | Ưu đãi giải trí | Chu kỳ |
6TBIG70 | DK 6TBIG70 gửi 1543 | 350.000đ | 10GB x6 | Free data khi truy cập ứng dụng MyTV NET xem tin tức, chùm phim truyện, thể thao, NET Sport, NET show, Net Kids. | 180 ngày |
12TBIG70 | DK 12TBIG70 gửi 1543 | 700.000đ | 10GB x12 | 360 ngày | |
6TBIG90 | DK 6TBIG90 gửi 1543 | 450.000đ | 30GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG90 | DK 12TBIG90 gửi 1543 | 900.000đ | 30GB x 12 | 360 ngày | |
6TBIG120 | DK 6TBIG120 gửi 1543 | 600.000đ | 60GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG120 | DK 12TBIG120 gửi 1543 | 1.200.000đ | 60GB x12 | 360 ngày | |
6TBIG200 | DK 6TBIG200 gửi 1543 | 1.000,000đ | 120GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG200 | DK 12TBIG200 gửi 1543 | 2000.000đ | 120GB x12 | 360 ngày | |
6TBIG300 | DK 6TBIG300 gửi 1543 | 1.500.000đ | 180GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG300 | DK 12TBIG300 gửi 1543 | 3000,000đ | 180GB x12 | 360 ngày |
14. Các gói cước 3G VinaPhone Cốc cốc:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí |
VC70 | DK VC70 gửi 1543 | 3,8GB data tất cả địa chỉ web5GB data dùng trên Cốc Cốc | 70.000đ |
VC90 | DK VC90 gửi 1543 | 30GB data tất cả địa chỉ web (1GB/ngày)6GB data dùng trên Cốc Cốc (200MB/ngày) | 90.000đ |
15. Các gói 4G VinaPhone dành cho EZCOM :
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí |
EZ50 | DK EZ50 gửi 1543 | 3GB | 50.000đ |
EZ70 | DK EZ70 gửi 1543 | 6GB | 70.000đ |
EZMAX | DK EZMAX gửi 1543 | 5GB | 70.000đ |
EZMAX100 | DK EZM100 gửi 1543 | 9GB | 100.000đ |
EZMAX200 | DK EZM200 gửi 1543 | 20GB | 200.000đ |
16. Cú pháp đăng ký các gói 4G bổ sung data cho các gói BIG/ SPEED:
Tên gói | Cú pháp mua | Ưu đãi data | Cước phi | Chu kỳ |
X15 | DK X15 gửi 888 | 500MB | 15.000đ/lần | Cùng chu kỳ với gói 4G chính |
X25 | DK X25 gửi 888 | 1GB | 25.000đ/lần | |
X35 | DK X35 gửi 888 | 2GB | 35.000đ/lần |
Những lưu ý khi đăng ký các gói cước 4G Vinaphone:
Trong quá trình đăng ký các gói 4G Vinaphone, chắc hẳn sẽ xảy ra một số phát sinh rắc rối vì thế quý khách hãy đọc kỹ những lưu ý dưới đây để dễ dàng xử lý khi đăng ký dịch vụ 4G này nhé.
– Khách hàng muốn đăng ký các gói 4G của Vinaphone bắt buộc phải đảm bảo 3 điều kiện sau đây:
+ Thiết bị điện thoại, Ipad đang sử dụng phải có hỗ trợ 4G/4GLTE.
+ Tại nơi sử dụng gói cước 4G Vinaphone phải bắt được sóng 4G của nhà mạng.
+ Sim 2G/3G không bắt được sóng 4G nên phải đổi sim 4G Vinaphone
– Thuê bao đăng ký các gói 4G phải đảm bảo tài khoản có số dư cao hơn cước phí thì mới đăng ký thành công được các gói 4G Vinaphone mong muốn.
– Quá trình đăng ký các gói 4G Vinaphone phải thực hiện đúng cú pháp:
Soạn: DK<Tên gói> gửi 1543
– Đăng ký thành công các gói 4G phải tắt máy khởi động lại sau đó kiểm tra thông tin tin nhắn phản hồi thuê bao nhận được bao nhiêu ưu đãi, chu kỳ sử dụng .
– Trong quá trình sử dụng dung lượng 4G Vinaphone khách hàng nên thường xuyên kiểm tra dung lượng ưu đãi của gói bằng cách soạn: DATA gửi 888 để biết thông tin và có cách dùng hợp lý số tài khoản data ấy.
– Nếu khách hàng sử dụng hết dung lượng 4G data ưu đãi và bị ngắt cắt nối và có nhu cầu truy cập Internet tiếp tục thì có thể mua thêm dung lượng cho các gói 4G đã đăng ký trước đó. Hiện nhà mạng đã triển khai ra ba gói cước mua thêm như X15, X25 và X35, chi tiết tham khảo dưới đây:
Thuê bao Vinaphone đã đổi sim 4G và đang sử dụng thiết bị có hỗ trợ 4G LTE khi đọc các thông tin trên đây chắc hẳn cũng đã có dự định đăng ký một gói cước 4G Vinaphone phù hơp với nhu cầu sử dụng của mình rồi đúng không. Ngay bây giờ quý khách hãy kiểm tra lại thông tin tài khoản và bổ sung đủ cước phí để đăng ký sử dụng 4g liền ngay nhé!