Khi quý khách có nhu cầu sử dụng các dịch vụ của VNPT như điện thoại (điện thoại Gphone, di động Vinaphone, cố định có dây), Internet, MyTV, truyền số liệu, dịch vụ tin học .v.v. thì hãy đến ngay cửa hàng VNPT gần nhất khu vực bạn đang sinh sống. Điều tuyệt vời là nhà mạng này đã triển khai rất nhiều điểm giao dịch VNPT có mặt ở tất cả các tỉnh thành trên toàn quốc. Qúy khách nên tra cứu thời gian làm việc của điểm giao dịch VNPT trước khi đến.
Việc tra cứu thời gian làm việc của điểm giao dịch VNPT trước sẽ giúp khách hàng nắm rõ thời gian hoạt động của cửa hàng để có để đến giao dịch nhanh chóng. Tuy nhiên, mỗi cửa hàng có khung giờ hoạt động khác nhau (tùy theo vùng thành phố, nông thôn). Vậy làm sao biết điểm gia dịch VNPT vào khung thời gian nào? Hôm nay, dangky3gvina.com sẽ hướng dẫn cách tra cứu thời gian làm việc của điểm giao dịch VNPT. Xem tiếp nhé!
Hướng dẫn cách tra cứu thời gian làm việc của điểm giao dịch VNPT
Có nhiều cách để biết khung giờ làm việc của các điểm giao dịch VNPT trên toàn quốc. Tuy nhiên, có 1 cách kiểm tra rất nhanh chóng và chính xác nhất là gọi điện thoại tổng đài 1080 – người bạn đồng hành mọi lúc mọi nơi. Cách gọi từ điện thoại và điện thoại bàn như sau:
<Mã vùng > 1080 nhấn phím Gọi
Lưu ý: Đối với điện thoại cố định VNPT quý khách có thể gọi trực tiếp 1080 mà không cần bấm mã vùng.
Sau khi gọi đến đầu số tổng đài 1080, quý khách sẽ được gặp tổng đài viên cung cấp chi tiết đại chỉ điểm giao dịch cửa hàng VNPT và thời gian làm việc cụ thể.
*Cước phí khi thực hiện cuộc gọi:
+ Cước phí gọi tỉnh áp dụng cho thuê bao điện thoại cố định hữu tuyến và vô tuyến; điểm công cộng có người phục vụ; đại lí; trạm cardphone của VNPT: Giá cước áp dụng ở mỗi tỉnh/thành phố khác nhau.
+ Cước phí gọi cố định liên tỉnh, di động VMS/VNP, gọi từ các số di động mạng Vinaphone, MobiFone: 3.000 đồng/phút.
+ Gọi từ điện thoại cố định, di động Viettel: 5.000đ/phút
+ Gọi từ Vietnam Mobile di động: 4.500 đ/phút
Bảng mã vùng điện thoại các tỉnh/TP mới nhất 2019:
Nếu quý khách chưa nắm rõ mã vùng tại tỉnh/thành phố nơi mình sinh sống thì có thể tra cứu tại bảng dưới đây:
STT | Tỉnh – Thành Phố | Mã vùng | STT | Tỉnh – Thành Phố | Mã vùng | STT | Tỉnh – Thành Phố | Mã vùng |
1 | An Giang | 296 | 22 | Hà Giang | 19 | 43 | Phú Thọ | 210 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 254 | 23 | Hà Nam | 226 | 44 | Phú Yên | 257 |
3 | Bạc Liêu | 291 | 24 | Hà Nội | 24 | 45 | Quảng Bình | 232 |
4 | Bắc Giang | 204 | 25 | Hà Tĩnh | 239 | 46 | Quảng Nam | 235 |
5 | Bắc Kạn | 209 | 26 | Hải Dương | 220 | 47 | Quảng Ninh | 203 |
6 | Bắc Ninh | 222 | 27 | Hải Phòng | 225 | 48 | Quảng Ngãi | 255 |
7 | Bến Tre | 275 | 28 | Hậu Giang | 293 | 49 | Quảng Trị | 233 |
8 | Bình Dương | 274 | 29 | Hòa Bình | 18 | 50 | Sóc Trăng | 299 |
9 | Bình Định | 256 | 30 | Hưng Yên | 221 | 51 | Sơn La | 212 |
10 | Bình Phước | 271 | 31 | Kiên Giang | 297 | 52 | Tây Ninh | 276 |
11 | Bình Thuận | 252 | 32 | Kon Tum | 260 | 53 | Tiền Giang | 273 |
12 | Cà Mau | 290 | 33 | Khánh Hòa | 258 | 54 | TP HCM | 28 |
13 | Cao Bằng | 206 | 34 | Lai Châu | 213 | 55 | Tuyên Quang | 207 |
14 | Cần Thơ | 292 | 35 | Lạng Sơn | 205 | 56 | Thái Bình | 227 |
15 | Đà Nẵng | 236 | 36 | Lào Cai | 214 | 57 | Thái Nguyên | 208 |
16 | Đắk Lắk | 262 | 37 | Lâm Đồng | 263 | 58 | Thanh Hóa | 237 |
17 | Đắk Nông | 261 | 38 | Long An | 272 | 59 | Thừa Thiên Huế | 234 |
18 | Điện Biên | 215 | 39 | Nam Định | 228 | 60 | Trà Vinh | 294 |
19 | Đồng Nai | 251 | 40 | Ninh Bình | 229 | 61 | Vĩnh Long | 270 |
20 | Đồng Tháp | 277 | 41 | Ninh Thuận | 259 | 62 | Vĩnh Phúc | 211 |
21 | Gia Lai | 269 | 42 | Nghệ An | 238 | 63 | Yên Bái | 216 |
Hi vọng với cách hướng dẫn trên sẽ giúp quý khách có thể tra cứu thời gian làm việc của điểm giao dịch VNPT thành công nhé!