Khách hàng nào đang sử dụng dịch vụ Vinaphone thì cần nắm rõ bảng giá cước gọi, sms để sử dụng dịch vụ nhà mạng cho hiệu quả. Việc nắm rõ thông tin này rất quan trọng giúp quý khách có thể tự tính được cước phí tiêu dùng của mình sau mỗi cuộc gọi, sms. Hiện Vinaphone áp dụng nhiều mức cước gọi, sms cho từng loại thuê bao di động khác nhau. Vậy quý khách có biết cước phí gọi thoại, nhắn tin của loại gói cước Vinaphone mình đang sử dụng là bao nhiêu không?
Khách hàng nào đang sử dụng dịch vụ Vinaphone không biết quy định tính cước gọi – sms áp dụng cho thuê bao của mình bao nhiêu thì hãy tra cứu dưới bảng cập nhật cước gọi, sms mới nhất của Vinaphone dưới đây của dangky3gvina.com nhé!
Làm sao để biết thuê bao của mình đang sử dụng gói cước nào của Vinaphone
Hiện nay VinaPhone đang cung cấp rất nhiều loại gói cước di động, mỗi gói cước nhà mạng đều quy định cách tính cước thoại, sms khác nhau. Chính vì điều này, nhiều khách hàng sau khi hòa mạng thuê bao Vinaphone không nắm rõ tên gói cũng không biết quy định tính cước thuê bao mình là bao nhiêu, gây nhiều bất tiện khi liên lạc.
Để biết thuê bao mình đang dùng có tên gói hòa mạng nào quý khách hãy gọi lên tổng đài Vinaphone – 18001091 để nhờ điện thoại viên kiểm tra trực tiếp. Cước phí khi thực hiện cuộc gọi hoàn toàn miễn phí.
Cập nhật bảng cước gọi, sms mới nhất của Vinaphone
1, Bảng cước gọi, sms của VinaPhone trả sau
Hiện tại, nhà mạng Vinaphone chỉ áp dụng chung 1 bảng tính cước gọi, sms dành cho các thuê bao cam kết và cả các thuê bao cơ bản; mức tính cước cụ thể:
Quy định | Nội mạng | Ngoại mạng | Quốc tế |
Cước gọi thoại | 880đ/phút | 980đ/phút | Tùy nước |
Cước tin nhắn | 290đ/SMS | 350đ/SMS | 2500đ/SMS |
2, Bảng cước gọi, sms của VinaPhone trả trước
Đối với các thuê bao trả trước hòa mạng các gói VinaCard, VinaXtra, Vina690, TalkEZ, nhà mạng áp dụng mức tính cước liên lạc khá thấp, trong đó gói cước hòa mạng Vina690 rẻ nhất. Chi tiết:
Tên gói | Gọi nội mạng | Gọi ngoại mạng | Nhắn tin nội mạng | Nhắn tin ngoại mạng |
Gói Vinacard | 1.180đ/phút | 1.380đ/phút | 290đ/SMS | 350đ/SMS |
Gói VinaXtra | 1.580đ/phút | 1.780đ/phút | 200đ/SMS | 250đ/SMS |
Gói Vina690 | 880đ/phút | 980đ/phút | 99đ/SMS | 250đ/SMS |
Học sinh – Sinh viên | 1.180đ/phút | 1.380đ/phút | 99đ/SMS | 250đ/SMS |
Gói cước 3G/4G Vinaphone cơ bản nào áp dụng cho thuê bao trả trước và trả sau?
Hiện nhà mạng áp dụng cước truy cập Internet mặc định gói cước M0 Vinaphone theo mức phí truy cập 75đ/50KB (riêng sim 4G: 60đ/MB). Nếu quý khách có nhu cầu truy cập Internet trong thời gian dài thì nên đăng ký 1 gói cước 3G/4G Vinaphone để nhận ưu đãi khủng tiết kiệm chi phí tiêu dùng. Sau đây, dangky3gvina.com sẽ giới thiệu thêm một số gói cước Data Vinaphone cơ bản áp dụng cho thuê bao trả trước và trả sau, tìm hiểu nhé:
Gói 4G | Cú pháp đăng ký | Giá gói | Lưu lượng data tốc độ cao | Chu kỳ | Cước phát sinh |
BIG70 | DK BIG70 gửi 1543 | 70.000đ | 4.8GB | 30 ngày | Tự động ngắt kết nối khi hết dung lượng. |
BIG90 | DK BIG90 gửi 1543 | 90.000đ | 7GB | ||
BIG120 | DK BIG120 gửi 1543 | 120.000đ | 12GB | ||
BIG200 | DK BIG200 gửi 1543 | 200.000đ | 22GB | ||
BIG300 | DK BIG300 gửi 1543 | 300.000đ | 36GB |
Mong rằng, những thông tin về cước gọi, sms mới nhất của Vinaphone sẽ giúp quý khách nắm rõ thông tin cước phí của gói cước của mình và sử dụng thật tốt nhé. Chúc quý khách có ngày làm việc vui vẻ!