Dưới 50,000đ thì đăng ký gói data 3G/4G nào của Vinaphone ? Đây là câu hỏi thắc mắc của nhiều khách hàng đang có nguồn chi tiêu hạn hẹp mong muốn tìm gói cước giá rẻ. Hiện tại Vinaphone áp dụng một số gói có cước phí rẻ như M10, M25, TD3, TD5, TD20, D2, D7, D5, D15, H5, H10; các gói cước 3G/4G này đều có ưu đãi cao, cước phí tầm dưới 50.000đ, quý khách tìm hiểu thêm thông tin về các gói cước này qua bài viết này.
Như vậy, Vinaphone cung cấp rất nhiều gói cước 3G/4G dưới 50.000đ, quý khách có quá nhiều sự lựa chọn khi đăng ký các gói cước 3G/4G Vinaphone, chính vì thế quý khách hãy tìm hiểu thật kỹ thông tin từng gói cước mà dangky3gvina.com giới thiệu dưới đây để đăng ký nhé.
Dưới 50,000đ đăng ký các gói data 3G/4G nào của Vinaphone ?
Vinaphone cung cấp đa dạng các gói cước 3G/4G Vinaphone với nhiều mức ưu đãi và cước phí khác nhau, và để chọn gói cước Data phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình thì quý khách phải xác định rõ mình vào mạng nhiều hay ít, dùng trong bao lâu, có bao nhiêu tiền để đăng ký.
Nếu quý khách đang có tài khoảng dưới 50.000đ và muốn tìm gói cước 3G/4G Vinaphone phù hợp, vậy thì tham khảo các gói cước Data 3G/4G Vinaphone có mức giá > 50.000đ như M10, M25, TD3, TD5, TD20, D2, D7, D5, D15, H5, H10.
Thông chi tiết các gói 3G/4G Vinaphone dưới 50,000đ có ưu đãi siêu hấp dẫn
– Tên các gói cước 3G/4G Vinaphone dưới 50K: M10, M25, TD3, TD5, TD20, D2, D7, D5, D15, H5, H10.
– Phạm vi triển khai: Trên toàn quốc
– Đối tượng được tham gia: Các gói cước 3G/4G Vinaphone trên đây đều áp dụng cho một số đối tượng khách hàng nhất định vì vậy quý khách tra cứu thông tin trước khi đăng ký nhé.
– Cước phí đăng ký: Mỗi gói cước nhà mạng áp dụng mỗi giá khác nhau, nhưng không lớn hơn 50.000đ.
Hướng dẫn đăng ký các gói cước 3G/4G Vinaphone có cước phí dưới 50.000đ
Sau đây, dangky3gvina.com sẽ giới thiệu đến các bạn các gói 3G/4G Vinaphone có ưu đãi hấp dẫn, cước phí siêu rẻ dưới 50.000đ. Qúy khách tham khảo thông tin từng gói cước Data Vinaphone dưới đây và chọn gói cước phù hợp nhất để đăng ký nhé:
Mã gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data miễn phí | Thời hạn dùng | Phí phát sinh |
M10 | DK M10 gửi 1543 | 10.000đ | 200MB | 30 ngày | Vượt ưu đãi tính phí |
M25 | DK M25 gửi 1543 | 25.000đ | 600MB | 30 ngày | Vượt ưu đãi tính cước phí |
TD3 | DK TD3 gửi 888 | 3.000đ | 3GB | 1 ngày, trong khung giờ từ 0h00′ đến 6h00′ | Ngắt truy cập |
TD5 | DK TD5 gửi 888 | 5.000đ | Miễn phí 100% cước trong chu kỳ. | 1 ngày, trong khung giờ từ 0h00′ đến 6h00′ | Miễn phí |
D2 | DK D2 gửi 888 | 10,000đ | 2GB | 24h | Hết lưu lượng dừng truy cập Internet |
D7 | DK D7 gửi 888 | 7,000đ | 1.2GB | 24h | Chỉ áp dụng cho thuê bao trả trước đủ điều kiện. Hết lưu lượng dừng truy cập Internet |
D5 | DK D5 gửi 888 | 5000đ | 1GB | 24h | Hết lưu lượng tính phí phát sinh 75đ/50kb. Nếu dùng gói data chính tính vào data gói đang dùng |
D15 | DK D15 gửi 888 | 15,000đ | 5GB | 24h | Hết lưu lượng tính phí phát sinh 75đ/50kb. Nếu dùng gói data chính tính vào data gói đang dùng |
H5 | DK H5 gửi 888 | 5000đ | 2GB | 2 giờ | Hết lưu lượng tính phí phát sinh 75đ/50kb. Nếu dùng gói data chính tính vào data gói đang dùng |
H10 | DK H10 gửi 888 | 10,000đ | 5GB | 2 giờ | Hết lưu lượng tính phí phát sinh 75đ/50kb. Nếu dùng gói data chính tính vào data gói đang dùng |
DT20 | DK DT20 gửi 888 | 20,000đ | 1GB | 7 ngày | Tính phí phát sinh |
Chúc quý khách chọn gói 3G/4G Vinaphone dưới 50.000 đồng phù hợp và đăng ký thành công nhé!