Hiện nay, rất nhiều quý khách hàng đang muốn hòa mạng trả trước Vinaphone nhưng chưa biết nên đăng ký gói cước nào? Bởi vì, nhà mạng Vinaphone liên tục tung ra các gói cước trả trước Vinaphone, áp dụng cho từng đối tượng và vùng miền khác nhau nên người dùng di động không thể kịp thời nắm hết các gói cước, giá cước và ưu đãi của từng gói. Điều này khiến quý khách hàng bỏ lỡ nhiều cơ hội đăng ký gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Nhằm giúp khách hàng thuận tiện khi hòa mạng trả trước, dangky3gvina.com sẽ tổng hợp chi tiết các gói cước trả trước Vinaphone đang triển khai năm 2021 để quý khách hàng tiện theo dõi và từ đó có thể chọn lựa cho mình gói cước phù hợp và gắn bó lâu dài nhé!
Thông tin cần biết về các gói cước trả trước Vinaphone
Sở hữu gói cước trả trước với cước phí gọi thoại, nhắn tin giá rẻ là điều mong muốn của rất nhiều khách hàng. Để ước muốn đó trở thành sự thật, quý khách hàng nên dành một ít thời gian để tìm hiểu các gói cước 3G Vinaphone đang triển khai năm 2021.
Trước hết, khách hàng hãy đọc qua một vài thông tin cần biết về gói cước trả trước Vinaphone để chủ động hơn trong quá trình đăng ký và sử dụng nhé
Các gói cước trả trước Vinaphone năm 2021 bao gồm:
Nhóm | Loại gói cước | Tên gói cước | Đối tượng áp dụng | Phạm vi áp dụng |
Nhóm 1 | Gói trả trước cơ bản | – VinaXtra và- VinaCard | Tất cả khách hàng hòa mạng trả trước mới và khách hàng chuyển đổi từ trả sau sang trả trước | Toàn quốc |
Nhóm 2 | Gói trả trước theo đối tượng | – Cán bộ Đoàn,-TalkEZ (HS- SV)-gói Công nhân | Áp dụng cho các đối tượng khác nhau gồm 3 đối tượng:- Cán bộ đoàn (áp dụng gói cán bộ đoàn)- Học sinh, sinh viên (áp dụng gói TalkEZ)- Công nhân (áp dụng gói công nhân) | |
Nhóm 3 | Gói trả trước theo khu vực địa lý | – Vina690- Cà Phê- Khau phạ- Khau phạ- Cát Vàng- Đại Phát-Cửu Long | Tất cả các khách hàng trả trước và chuyển đổi từ trả sau sang trả trước nằm trong phạm vi quy định | Mỗi gói cước sẽ áp dụng tại một số tỉnh thành khác nhau |
Thống kê cụ thể các gói trả trước Vinaphone năm 2021
Trong phần đầu của bài viết, dangky3gvina.com đã trình bày về các gói gói cước 3G Vinaphone, đối tượng đăng ký và phạm vi áp dụng của từng nhóm. Sau đây là thông tin giá cước và ưu đãi của từng gói cho quý khách hàng tham khảo
Nhóm 1: Gói cước trả trước cơ bản
Nếu quý khách hàng đang lựa chọn gói cước trả trước có thể đăng ký nhanh chóng dễ dàng thì gói cước VinaCard và VinaXtra là lựa chọn hoàn toàn thích hợp. Đây là 2 gói cước mà tất cả khách hàng chuyển đổi từ trả sau sang trả trước, hay hòa mạng trả trước trong cả nước đều được tham gia. Với mức cước phí cụ thể như sau.
Tên gói | Cước SMS | Cước thoại | ||
Nội mạng | Ngoại mạng | Nội mạng | Ngoại mạng | |
VinaCard | 290 đ/tin | 350 đ/tin | 1180 đ/phút | 1.380 đ/phút |
VinaXtra | 200 đ/tin | 250 đ/tin | 1.780 đ/phút | 1.580 đ/phút |
Nhóm 2: Gói cước trả trước theo đối tượng
Bên cạnh các gói cơ bản, nhà mạng Vinaphone triển khai các gói cước áp dụng dành riêng cho một số đối tượng trong đó bao gồm cán bộ đoàn, công nhân, học sinh, sinh viên áp dụng rộng rãi trên toàn quốc với nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho đối tượng như sau:
Gói cước | Ưu đãi |
Gói cán bộ đoàn | – Cộng ngay vào tài khoản 30.000 đ/tháng gọi thoại liên mạng trong nước– Tặng 60 phút gọi nội mạng |
Gói công nhân | – Dành tặng 20.000đ vào TKDK và 80.000đ vào TKDK2- Tặng 50 SMS nội mạng với điều kiện mỗi tháng bạn phải nạp vào tài khoản 30.000đ |
TalkEZ (HS- SV) | – Tặng 15.000đ/tháng- Tặng 25 tin nhắn MMS nội mạng- Miễn phí sử dụng truy cập mạng 3G Vinaphone với 15.000đ- Ưu đãi đăng ký gói Max Vinaphone với 50.000đ/tháng, nhận ngay 2GB tốc độ cao và miễn phí truy cập tốc độ thường. Để đăng ký, khách hàng chỉ cần soạn tin DK MAX gửi 1543 |
Khách hàng có thể theo dõi thông tin giá cước goi thoại và nhắn tin của từng gói ngay sau đây
Tên gói | Cước SMS | Cước thoại | ||
Nội mạng | Ngoại mạng | Nội mạng | Ngoại mạng | |
Cán bộ Đoàn | 99đ/sms | 250đ/sms | 1.180 đ/phút | 1.380Phút |
Công nhân | 200 đ/sms | 250 đ/sms | 1.580 đ/phút | 1.780phút |
TalkEZ (HS- SV) | 99đ/sms | 250đ/sms | 1.180 đ/phút | 1.380phút |
Nhóm 3: Gói cước trả trước khu vực địa lý
Mỗi gói cước trong nhóm các gói cước trả trước theo khu vực địa lý sẽ có phạm vi áp dụng khác nhau. Sau đây là bảng giá cước gọi thoại và nhắn tin, phạm vi áp dụng của mỗi gói như sau:
Tên gói | Cước SMS | Cước thoại | Phạm vi áp dụng | ||||
Nội mạng | Ngoại mạng | Từ 0-12 tháng | Sau 12 tháng | ||||
Nội mạng | Ngoại mạng | Nội mạng | Ngoại mạng | ||||
Vina690 | 99đ/tin | 250đ/tin | 690đ/phút | 690đ/phút | 880đ/phút | 980đ/phút | Cà Mau, Bạc Liêu |
Cà Phê + | 250đ/tin | 250đ/tin | 500đ/phút | 690đ/phút | 880đ/phút | 1380đ/phút | Kon Tum, Gia Lai, Đăk Nông, Lâm Đồng, Đăk Lăk |
Khau phạ | 200đ/tin | 250đ/tin | 500đ/phút | 1.580 đ/phút | 1.180 đ/phút | 1.580 đ/phút | Sơn La, Yên Bái, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Tuyên Quang, Bắc Cạn, Hà Giang và Cao Bằng |
Cát Vàng | 200đ/tin | 250đ/tin | 690đ/phút | 690đ/phút | 1.880đ/phút | 1.880đ/phút | Đà Nẵng, Quảng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định |
Đại Phát | 350đ/tin | 290đ/tin | 980đ/phút | 880đ/phút | 1.180 đ/phút | 1.580 đ/phút | Các tỉnh Đông Nam Bộ |
Cửu Long | 250đ/tin | 250đ/tin | 500đ/phút | 690đ/phút | 880đ/phút | 880đ/phút | Hậu Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Sóc Trăng, Tiền Giang, Đồng Tháp, An Giang, Bến Tre |
Sau khi theo dõi những thông tin tổng hợp chi tiết các gói cước trả trước Vinaphone đang triển khai năm 2017 nếu quý khách hàng còn bất cứ điều gì thắc mắc hãy liên hệ tổng đài 18001091 để biết thêm chi tiết. Chúc quý khách hàng sớm hòa mạng trả trước Vinaphone thành công nhé!